Từ điển Thiều Chửu
瘠 - tích
① Gầy. ||② Ðất xấu. ||③ Hại.

Từ điển Trần Văn Chánh
瘠 - tích
(văn) ① Gầy yếu; ② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ ③ (văn) Hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘠 - tích
Gầy gò ốm yếu — Đất xấu, khó trồng trọt.


溝中瘠 - câu trung tích ||